|
|
Các chuyên mục |
|
Tin tức - Sự kiện
» Tin quốc tế
» Tin Việt Nam
» Cộng đồng VN hải ngoại
» Cộng đồng VN tại Canada
» Khu phố VN Montréal
» Kinh tế Tài chánh
» Y Khoa, Sinh lý, Dinh Dưỡng
» Canh nông
» Thể thao - Võ thuật
» Rao vặt - Việc làm
Website tiếng Việt lớn nhất Canada email: vietnamville@sympatico.ca
» Cần mời nhiều thương gia VN từ khắp hoàn cầu để phát triễn khu phố VN Montréal
Bản sắc Việt
» Lịch sử - Văn hóa
» Kết bạn, tìm người
» Phụ Nữ, Thẩm Mỹ, Gia Chánh
» Cải thiện dân tộc
» Phong trào Thịnh Vượng, Kinh Doanh
» Du Lịch, Thắng Cảnh
» Du học, Di trú Canada,USA...
» Cứu trợ nhân đạo
» Gỡ rối tơ lòng
» Chat
Văn hóa - Giải trí
» Thơ & Ngâm Thơ
» Nhạc
» Truyện ngắn
» Học Anh Văn phương pháp mới Tân Văn
» TV VN và thế giới
» Tự học khiêu vũ bằng video
» Giáo dục
Khoa học kỹ thuật
» Website VN trên thế giói
Góc thư giãn
» Chuyện vui
» Chuyện lạ bốn phương
» Tử vi - Huyền Bí
Web links
Vietnam News in English
» Tự điển Dictionary
» OREC- Tố Chức Các Quốc Gia Xuất Cảng Gạo
Tài Chánh, Đầu Tư, Bảo Hiểm, Kinh Doanh, Phong Trào Thịnh Vượng
Trang thơ- Hội Thi Nhân VN Quốc Tế - IAVP
|
|
|
|
Xem bài theo ngày |
|
Tháng Chín 2024 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | CN |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê website |
|
|
Trực tuyến: |
3 |
|
Lượt truy cập: |
25491208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Video học tiếng Anh Learning English, học thành ngữ Anh Văn
18.04.2009 22:05
Thành ngữ Anh Văn
1/ Clothes do not make the man = Manh áo không làm nên thầy tu.
2/ A man is known by his friends = Xem bạn biết người.
3/ A good name is better than riches = Tốt danh hơn lành áo.
4/ Don’t count your chickens before they are hatched = Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.
5/ Absence makes the heart grow fonder = Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.
6/ Every man has his faults = Nhân vô thập toàn.
7/ Call a spade a spade = Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
8/ Many man, many minds = 9 người 10 ý
9/ Actions speak louder than words = Hay làm hơn hay nói.
10/After a storm comes a calm= After rain comes fair weather Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai/ Sau cơn mưa trời lại sáng.
11/All things are difficult before they are easy = Vạn sự khởi đầu nan (Gian nan bắt đầu nản...thì mình chưa biết ! hi...hi).
12/An act of kindness is never wasted = A good deed is never lost = Làm ơn không bao giờ thiệt.
Let bygone be bygone (Việc gì qua rồi hãy cho qua)
A miss is as good as a mile(Sai một ly đi một dặm) Like father like son(Cha nào con nấy) One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng) Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu) Slow and sure (Chậm mà chắc) If the cab fits then wear it (Có tật giật mình) Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được) Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát) A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi) We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao) In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên) Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng) It never rains but it pours (Họa vô đơn chí) If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây) We reap what we sow (Gieo gió gặt bão) THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói) Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này) One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh) To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện) To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo) Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn) A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm) A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc) Grasp all, lose all (Tham thì thâm) Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được) Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật) Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan) Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn) No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên) To be game: Có nghị lực, gan dạ To be gasping for liberty: Khao khát tự do To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong To be getting chronic: Thành thói quen To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc To be glad to hear sth: Sung s¬ướng khi nghe đ¬ược chuyện gì To be glowing with health: Đỏ hồng hào To be going on for: Gần tới, xấp xỉ To be going: Đang chạy To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà) To be good at numbers: Giỏi về số học To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến người khác chi phối To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn người nào đã làm việc gì To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ¬ược To be great at tennis: Giỏi về quần vợt To be great with someone: Làm bạn thân thiết với người nào To be greedy: Tham ăn To be greeted with applause: Ьược chào đón với tràng pháo tay To be grieved to see something: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói! To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo To be gunning for someone: Tìm cơ hội để tấn công ai To be a bad fit: Không vừa To be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ược sự hành hạ To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ To be a believer in something: Ng¬ười tin việc gì To be a bit cracky: (Ng¬ười)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững To be a burden to someone: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ To be a comfort to someone: Là nguồn an ủi của ng¬ười nào To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ To be a cup too low: Chán nản, nản lòng To be a dab at something: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì To be a dead ringer for someone: (Lóng)Giống như¬ đúc To be a demon for work: Làm việc hăng hái To be a dog in the manger: Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến) To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trường To be a favourite of someone; to be someone's favourite: Được người nào yêu mến To be a fiasco: Thất bại to To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬ưu loát To be a foe to something: Nghịch với điều gì To be a frequent caller at someone's house: Năng tới lui nhà ng¬ười nào To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ lợi hằng năm To be a good judge of wine: Biết rành về r¬ượi, giỏi nếm r¬ượu To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe To be a good walker: Đi(bộ)giỏi To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ường lối của mình, bất chấp luật lệ To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ To be a man in irons: Con ng¬ười tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích) To be a mere machine: (Ng¬ười)Chỉ là một cái máy To be a mess: ở trong tình trạng bối rối To be a mirror of the time: Là tấm g¬ương của thời đại To be a novice in, at something: thạo, quen việc gì To be a pendant to...: là vật đối xứng của.. To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ To be a shark at maths: Giỏi về toán học To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng To be a slave to custom: Nô lệ tập tục To be a spy on someone's conduct: Theo dõi hành động của ai To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu To be a swine to someone: Chơi xấu, chơi xỏ ng¬ười nào To be a tax on somwonw: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với.. To be a testimony to somwthing: Làm chứng cho chuyện gì To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê To be a tight fit: Vừa nh¬ư in To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ượu hoàn toàn To be a tower of strength to someone: Là ng¬ười có đủ sức để bảo vệ ai To be a transmitter of (something): (Ng¬ười)Truyền một bệnh gì To be abhorrent to someone: Bị ai ghét United we stand, divided we fall Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết -------------- Walls have ears Tai vách mạch rừng -------------- The way to a man’s heart is through his stomach Trái tim của một người đàn ông là thông qua chiếc dạ dày -------------- Where there’s a will there’s away Có chí thì nên -------------- Barking dogs seldom bite *** sủa ít khi cắn -------------- Beauty is in the eye of the beholder Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm -------------- Better late than never Thà muộn còn hơn không -------------- Brevity is the soul of wit Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ -------------- An eye for an eye, a tooth for a tooth Ăn miếng trả miếng -------------- Marriage are made in Heaven Hôn nhân là do trời định -------------- Men make houses, Women make home Đàn ông xây nhà, Đàn bà xây tổ ấm -------------- Necessity is the mother of invention Cái khó ló cái khôn -------------- Men are blind in their own cause Con người mù quáng vì niềm tin của mình -------------- Live not to eat, but eat to live ( thịt tiếc khi chủ nghĩa ngược lại T___________T) Sống không phải để ăn nhưng ăn để sống -------------- Forbidden fruit is sweetest Quả cấm bao giờ cũng ngọt -------------- A fault confessed is half redressed Thú nhận khuyết điểm là biết sửa mình -------------- Book and friend should be few but good Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt -------------- Blood is thicker than water Một giọt máu đào hơn ao nước lã -------------- The beaten road is safest Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất -------------- When in Rome do as the Romants do Nhập gia tuỳ tục -------------- Every dog has his day Ai giàu ba họ, ai khó ba đời -------------- The grass is always greener on the other side Đứng núi này trông núi nọ -------------- Let grass grow under one's feet Nước tới chân mới nhảy -------------- Let bygones be bygones Hãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng -------------- One for all and all for one Mình vì mọi người, mọi người vì mình -------------- It takes a thief to catch a thief Kẻ cắp gặp bà già -------------- Hide one's head and leave tail sticking out Giấu đầu lòi đuôi -------------- Sow the wind and reap the whirlwind Gieo gió gặp bão -------------- Like father, like son Cha nào con nấy -------------- Hidden things will be brought to light in due time Cháy nhà ra mặt chuột -------------- He who sleeps with a dog gets up with fleas Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng -------------- Birds of their little nests agree Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau -------------- Travel broadens your mind Đi một ngày đàng học một sàng khôn -------------- Succeed by dump luck *** ngáp phải ruồi -------------- Worthless, not worth picking up *** tha đi, mèo tha lại -------------- Pick over and over and pick the worst Già kén kẹn hom -------------- Give him an elephant and he'll ask for an angel Được voi đòi tiên -------------- Out of the frying pan into the fire Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
make a splash:trên đỉnh cao của vinh quang duck soup: chuyện nhỏ for the birds: chuyện vặt vãnh have the world by the tail: cuộc đời lên hương
1.Không thầy đố mày làm nên A young ox learns to plow from an older one.
2.Ác giả, ác báo As the call, so the echo
3.Ai làm, nấy chịu Who breaks, pays.
4.Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng. He who sees through life and death will meet with most success.
5.Tốt gỗ hơn tốt nước sơn A good name is a rich heritage. A good fame is better than a good face.
6. Thắng làm vua, thua làm giặc. Make or mar Sink or swim Neek or nothing
7.Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm. Men make houses, women make homes.
8.Vỏ quýt dày có móng tay nhọn. Diamond cut diamond. One nail drives out another.
9.Việc hôm nay chớ để ngày mai Never put off till tomorrow what you can do today.
10. Có chí thì nên. Where there is a will, there is a way.
11. Méo mó có hơn không. Half a loaf is better than no bread.
12. Bá nhân bá tính. So many heads, so many minds.
13. Bắt cá hai tay. To run with the hare and hold with the hound.
14. Thả con săn sắt, bắt con cá rô. To throw out a sprat to catch a mackere.
15. Cười người hôm trước, hôm sau người cười. He laughs best who laughs last.
16. Ước ao làm sao, của chiêm bao là vậy. The wish is father to the thought.
17. Cha nào con nấy. Like father, like son.
18. Nước đục thả câu. They fish in troubled waters.
19. Họa vô đơn chí. It never rains but it pours.
20. Giọt máu đào hơn ao nước lã. Blood is thicker than water
21. Chết vinh còn hơn sống nhục Better a glorious death than a shameful life
22. Lấy thúng úp voi To put a quart into a pint pot
23. Trèo cao ngã đau Pride will have a fall
24. Thừa sống thiếu chết More death than alive
25. Nước đổ đầu vịt (Like) Water off a duck''s back
26. Đổ thêm dầu vào lửa Pour oil on the flames
27. Nói có sách mách có chứng To speak by the book
28. Tại anh tại ả, tại cả đôi bên It takes two to do something
29. Thao thao bất tuyệt A flood of words
30. Xa mặt cách lòng Out of sight, out of mind
31. As easy as ABC Dễ như trở bàn tay
32. As hot as fire Nóng như lửa
33. As hot as pepper Cay như ớt
34. As black as coal Đen như mực
35. As white as snow Trắng như tuyết
36. As cold as ice Lạnh như tiền
37. As dark as midningt Tối như đêm ba mươi
38. As heavy as lead /led/ Nặng như đá đeo
39. As quick as lighting Nhanh như chóp
40. As bright as day Sáng như gương
41. As sour as vinegar Chua như giấm
42. As hard as rock Cứng như đá
43. As slow as a turtle Chậm như rùa
44. As merry as a cricket Vui như tết
45. As stupid as a bull Ngu như bò
46. As fat as pig Mập như heo
47. As rich as a Jew Giàu như Thạch Sùng
48. As naughty as a bear Hỗn như gấu
49. As lazy as a lizand Lười như hủi
50. As soundly as a log (Ngủ) say như chết
51. As good as a play Vui như tết
52. As pretty as a picture Đẹp như tranh
53. As silent as the grave Thinh lặng như cõi tha ma
54. As clean as a new pin Sạch bóng
1/ Clothes do not make the man = Manh áo không làm nên thầy tu.
2/ A man is known by his friends = Xem bạn biết người.
3/ A good name is better than riches = Tốt danh hơn lành áo.
4/ Don’t count your chickens before they are hatched = Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.
5/ Absence makes the heart grow fonder = Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.
6/ Every man has his faults = Nhân vô thập toàn.
7/ Call a spade a spade = Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.
8/ Many man, many minds = 9 người 10 ý
9/ Actions speak louder than words = Hay làm hơn hay nói.
10/After a storm comes a calm= After rain comes fair weather Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai/ Sau cơn mưa trời lại sáng.
11/All things are difficult before they are easy = Vạn sự khởi đầu nan (Gian nan bắt đầu nản...thì mình chưa biết ! hi...hi).
12/An act of kindness is never wasted = A good deed is never lost = Làm ơn không bao giờ thiệt.
13/A miss is as good as a mile = Sai 1 ly, đi 1 dặmLet bygone be bygone(Việc gì qua rồi hãy cho qua)
A miss is as good as a mile(Sai một ly đi một dặm) Like father like son(Cha nào con nấy) One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng) Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu) Slow and sure (Chậm mà chắc) If the cab fits then wear it (Có tật giật mình) Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được) Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát) A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi) We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao) In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên) Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng) It never rains but it pours (Họa vô đơn chí) If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây) We reap what we sow (Gieo gió gặt bão) THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói) Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này) One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh) To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện) To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo) Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn) A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm) A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc) Grasp all, lose all (Tham thì thâm) Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được) Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật) Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan) Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn) No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)Web học Anh Văn (English lesson webs) |
| Tiếng Anh là ngôn ngữ không thể thiếu cho tất cả mọi người,đặc biệt là sinh viên cần phải có vốn Tiếng Anh giỏi mới có cơ hội thăng tiến trong những Công ty nước ngoài.Các bạn có nhu cầu học Tiếng Anh mà không cần phải đến một lớp học nào mà cũng có thể nâng trình độ của mình qua những trang web học trực tuyến miễn phí.mình đã sưu tầm được một số trang web mong có thể giúp các bạn có thể đạt được những gì mình mong muốn.Học bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu là phương châm của ngôi trường này. Trước hết, hãy ghé thăm trang web http://www.englishtown.com/ hoặc http://www.elearning.com.vn/. Sau đó, tùy theo trình độ, mục đích và... túi tiền, bạn chọn một tài khoản học phù hợp. Có khá nhiều lựa chọn: học Anh văn tổng quát, luyện thi TOEFL-TOEIC, luyện nói cấp tốc 3 tháng, Anh văn du lịch, Anh văn thương mại, chuyên ngành bảo hiểm, tài chính... Ưu điểm lớn nhất của loại hình đào tạo trực tuyến này là học viên hoàn toàn chủ động trong việc chọn thời gian và khóa học. Luôn luôn có giáo viên và các học viên khác cặm cụi "luyện công" trên mạng nên chỉ cần một cái click chuột, bạn có thể "đàm đạo" được với mọi người. Học viên còn có cơ hội tham dự Conversation Class (Lớp đàm thoại trực tuyến) với các giáo viên từ khắp nơi trên thế giới. Mỗi tuần bạn sẽ được thông báo trước qua e-mail đề tài của lớp đàm thoại để tiện tham gia. Bạn nên chuẩn bị trước từ vựng để dễ dàng trò chuyện và theo dõi bài giảng của giáo viên. Học ở Conversation Class cũng khá giống trong lớp học, bạn cũng phải xin phát biểu, cũng phải xin phép khi muốn ra ngoài. Chỉ khác ở chỗ, không ai nhìn chằm chằm vào mặt khi bạn nói tiếng Anh, nên cảm thấy thoải mái và tự tin hơn là điều hiển nhiên. Tuy nhiên, số giờ học Conversation Class này cũng được quy định tùy theo loại tài khoản bạn đăng ký. Nếu muốn trò chuyện nhiều hơn nữa, bạn cũng có thể tham gia vào diễn đàn với các học viên khác. Mỗi bài học đều được tổ chức sao cho học viên có thể tăng cường mọi kỹ năng cần thiết khi học Anh văn (nghe-nói-đọc-viết), thậm chí bạn còn có thể phát triển kỹ năng vi tính vì mỗi bài học đều yêu cầu học viên thực hiện phần Net tour (tạm dịch là Mở rộng kiến thức qua Internet). Sau mỗi khóa học, bạn sẽ phải làm một bài test liên quan đến nội dung đã học. Nếu điểm tốt nghiệp trên mức trung bình, bạn có thể yêu cầu cấp bằng chứng nhận đã hoàn tất khóa học. Englishtown đang cung cấp hai loại hình chứng chỉ: một của FPT (miễn phí), một của Đại học Suffolk (Hoa Kỳ - bạn phải tốn 20 USD cước phí). Hiện Englishtown cũng cho phép bạn học thử trong 7 ngày bằng Visa/Master Card, sau 7 ngày bạn phải xóa tài khoản học thử của mình nếu không muốn bị trừ dần tiền. Học Anh văn trực tuyến vốn đã là một hình thức học rất phổ biến ở nước ngoài. Riêng tại VN, Englishtown hứa hẹn nhiều điều thú vị đối với những ai muốn tiếp cận với cách học Anh văn hiện đại, sáng tạo, trong khi luôn túng thiếu về quỹ thời gian. http://www.free-english.com/ Đây là website học tiếng Anh miễn phí, ngoài ra nó còn cung cấp các phần mềm miễn phí, trò chơi ESL, bài trắc nghiệm tiếng Anh... Đặc biệt là giao diện trang web được hỗ trợ 18 thứ tiếng, kể cả tiếng Việt. Để sử dụng được các tiện ích của Free-English, các bạn cần phải đăng ký làm thành viên của Free-English. 2. Better English http://www.better-english.com/ Bạn muốn nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhưng không có thời gian đến lớp học? Chỉ với một ít vốn từ tiếng Anh, bạn vẫn có thể tự học môn tiếng Anh tại nhà với sự trợ giúp của website http://www.better-english.com./ Website này cung cấp cho bạn hơn 250 bài tập trực tuyến miễn phí, đủ để bạn tự đánh giá trình độ nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh của mình và nhanh chóng nâng cao kiến thức. Có nhiều dạng bài tập cho bạn lựa chọn: ngữ pháp, từ vựng, đánh vần, luyện nghe, ô chữ, điền vào chỗ trống... Đặc biệt, bạn có thể làm các bài tập trực tuyến mà không cần tải về máy. Website sẽ cho bạn biết kết quả ngay sau khi kết thúc. Ngoài ra, bạn có thể đăng ký nhận các bài họcngữ pháp hàng tuần qua e-mail. 3. http://www.bbc.co.uk/ , giáo án dạy tiếng Anh của tôi http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/index.shtm l Dù bạn là người mới học tiếng Anh chưa lâu, hay bạn đã có trình độ khá, thậm chí là giáo viên, bạn vẫn có thể học được nhiều điều bổ ích tại website http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/index.shtm l. Từng là một giáo viên dạy tiếng Anh tại một số trung tâm ngoại ngữ, những thông tin có trên website này là nguồn tài liệu phong phú và độc đáo mà tôi đã tận dụng được rất nhiều khi khai thác để viết giáo án giảng dạy, cũng như trả lời được những câu hỏi đôi khi rất “cắc cớ” của học viên. Một trong những điều thú vị nhất mà website mang lại cho tôi là việc tôi có thể tham gia vào diễn đàn thảo luận với các giáo viên và học sinh từ khắp nơi trên thế giới, trao đổi về phương pháp giảng dạy tiếng Anh và học được những tình huống thú vị trong tiếng Anh mà mọi người chia sẻ. Tôi đã đăng ký hộp thư của mình vào Discussion Group và hàng ngày nhận được rất nhiều thư từ khắp nơi trên thế giới. Mỗi khi cần có một thông tin cho giảng dạy, tôi viết thư hỏi mọi người. (Bạn biết đấy: Không phải cứ là giáo viên thì có nghĩa là đã biết tất cả mọi điều về tiếng Anh!) Nếu bạn muốn, hãy vào mục You Me Us, chọn Message Board (Bảng tin) để tham gia vào các cuộc thảo luận dành cho học sinh hoặc giáo viên tiếng Anh. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về cách dùng từ trong tiếng Anh, bạn có thể viết thư hỏi và sẽ được giải đáp tỉ mỉ. Mục Learn it là nguồn tài liệu rất bổ ích cho tôi khi cung cấp cho học viên cách phân biệt các từ có nghĩa gần giống nhau, các mẫu câu, các thành ngữ khó. Hàng tuần, tại website đều có một bài trắc nghiệm tiếng Anh rất thú vị và tôi thường xuyên in rồi mang đến lớp cho học viên làm. Có lần, một học viên hỏi tôi về cách thể hiện các tâm trạng (mood) khác nhau trong tiếng Anh, tôi vào mục Lingo tìm và ngay lập tức tìm được thứ mình cần. Mục này chủ yếu cung cấp những từ tiếng Anh theo văn nói (mà họ gọi là language of the street – ngôn ngữ của đường phố), là những cách nói mà người Anh hay dùng trong giao tiếp hàng ngày. Hẳn bạn cũng thấy thích website này rồi? Nếu máy tính của bạn có sound card và loa (tốt nhất là tai nghe), bạn sẽ thấy website này thực sự thú vị. Bạn muốn được xem những hình ảnh về các thành phố lớn của nước Anh? Hãy vào mục Video series để xem và nghe giới thiệu về các thành phố của xứ sở sương mù bằng giọng tiếng Anh chuẩn. Không chỉ mang đến cho bạn những kiến thức về từ vựng hay ngữ pháp khô khan, website còn giúp bạn học tiếng Anh một cách trực quan và hấp dẫn hơn bằng cách cập nhật hàng tuần những tin tức thời sự diễn ra trên thế giới. Bạn có thể nghe phát thanh viên đọc một đoạn tin bằng tiếng Anh chuẩn, có sẵn transcript (ký âm) để bạn kiểm tra lại những gì mình nghe được, đồng thời giải thích và phát âm lại những từ hoặc cụm từ khó trong bài. Với đoạn tin này, tuy ngắn nhưng bạn có thể luyện nghe và đồng thời cập nhật tin tức cũng như bổ sung thêm từ vựng. Với những ai quan tâm đến tiếng Anh thương mại và ngôn ngữ thường dùng nơi làm việc, mục Work sẽ giúp bạn nắm vững các kỹ năng phục vụ cho công việc của bạn. Ngoài ra, chuyên mục còn cung cấp cho bạn những thông tin quý báu về môi trường công sở, kỹ năng đi xin việc, các hỗ trợ khác để bạn có thể vươn cao trong vị trí công tác. Kết hợp học tập và giải trí, website còn cho bạn xem và nghe những video clip của các nhóm nhạc nổi tiếng, cung cấp lời (lyric) của bài hát và bạn có thể “khoe” được ngay với bạn bè về “của độc” này. nếu vào mục Retro English, bạn sẽ được biết những thông tin về thời trang, kiểu tóc của các ca sĩ hay trào lưu âm nhạc của những năm 1970-1980... Và tất nhiên, bạn sẽ bổ sung thêm vào kho từ vựng của mình những từ mà tôi nghĩ sẽ rất hữu ích để hiểu thêm về văn hoá Anh. Tương tự, các thông tin về thể thao cũng giúp bạn không bị nhàm chán với đống từ vựng và ngữ pháp đang làm bạn mệt mỏi với tiếng Anh. Bạn sẽ được theo dõi những cuộc phỏng vấn hấp dẫn với những ngôi sao thể thao thế giới, tham gia các trò chơi bằng tiếng Anh trên mạng. Mục English through Sports cho bạn biết những cách dùng từ của người Anh trong thể thao. Và nếu bạn là một fan bóng đá thì đây là cơ hội để bạn vừa luyện tiếng Anh vừa thông thạo trong bình luận bóng đá với những thông tin nóng hổi nhất về các giải bóng đá nói chung và giải ngoại hạng Anh nói riêng. Khi còn đi dạy học, tôi vẫn hay vào đây để nắm tin tức, bất cứ lúc nào cũng có thể “chat” với học viên mà chẳng cần phải thức khuya xem bóng đá! Còn nhiều điều thú vị trên website đang chờ bạn khám phá. Hãy thử vào đó nhé, nếu máy tính của bạn có kết nối internet! 4. Học tiếng anh qua Internet 4.1. Với người học: Có thể tham khảo các website theo từng chủ đề riêng: * Về ngữ pháp (Grammar): http://www.cogsci.ed.ac.uk/~roberto/tl1/node95.html http://www.ltg.ed.ac.uk/projects/ledtools/ale-ra/node18.html http://www.silvermnt.com/AGNT/verbs.htm http://webster.commnet.edu/grammar/verbs.htm (website này khá cơ bản, dễ hiểu và rất khoa học) http://www.kyrene.k12.az.us/schools/brisas/sunda/verb/1state .htm * Về kỹ năng nghe (Listening Skills) http://www.eslpartyland.com/teachers/nov/listen.htm http://www.ohiou.edu/esl/english/listening.html * Về kỹ năng viết (Writing Skills) http://www.kimskorner4teachertalk.com/writing/menu.html * Về kỹ năng đọc (Reading Skills) http://www.rhlschool.com/english.html (đọc hiểu) http://www.generation.uz/study/reading.htm (phương pháp đọc + lời khuyên + bài tập đi kèm) * Về từ vựng (Lexicology) và thành ngữ, tục ngữ (Idioms & Sayings) http://www.xmission.com/~emailbox/phrases.htm http://ling.kgw.tu-berlin.de/lexicography/data/IDIOM.html http://www.go-ed.com/english/practice/rside/V_animaq.html http://start.earthlink.net/ http://www.saberingles.com/ http://www.geocities.com/Athens/Aegean/6720/Animal.html http://phrases.shu.ac.uk/bulletin_board/8/messages/1131.html http://www.saberingles.com/idioms/01.html http://cats.about.com/cs/factsandtrivia/ * Với những ai thích học tiếng Anh qua truyện (truyện ngắn hoặc tiểu thuyết) có thể vào các site: http://www.comenius.com/fable/ http://www.tech-sol.net/humour/index.htm/novels.htm http://www.eastoftheweb.com/short-stories/UBooks/OldGhosts Đặc biệt, website sau giúp người học có thể phát triển tất cả các kỹ năng: http://www.manythings.org/ 4.2. Với giáo viên: Để phục vụ cho việc giảng dạy, có thể tham khảo các website dưới đây: http://iteslj.org/ http://iteslj.org/Techniques/Kurzweil-PVN.html http://www.aitech.ac.jp/~iteslj/ http://www.geocities.com/SoHo/Workshop/8405/ideascontentmini lessons.html http://www.geocities.com/SoHo/Workshop/8405/ideascontentmini lessons.html http://www.globeteacher.com/wgu http://www.onlinedegrees4teachers.com/ 5. Học tiếng Anh với America’s Story www.americaslibrary.gov/cgi-bin/page.cgi Website cung cấp cho bạn những câu chuyện tiếng Anh hấp dẫn, do chính người nước ngoài viết, với rất nhiều chủ đề như nói về những người nổi tiếng, những cuộc thám hiểm, những trận chiến kinh điển trong lịch sử thế giới... Hy vọng website không những cung cấp cho bạn vốn tiếng Anh mà còn cung cấp cho bạn nhiều kiến thức khoa học, lịch sử... hấp dẫn và bổ ích. 6. Học cách phát âm và phân biệt các âm giống nhau trong tiếng Anh http://www.manythings.org/ Như tên gọi của nó, trang web có rất nhiều mục. Liên kết chuyên về phát âm là www.manythings.org/pp/ rất có ích cho những người gặp khó khăn về phát âm chuẩn, phân biệt các từ có cách phát âm gần giống nhau hoặc khó phân biệt được khi đọc nhanh. Trang web có tất cả 24 bài, mỗi bài có 4 cặp từ để bạn luyện tập. Ngoài ra, bạn còn có các bài luyện nghe Special English của đài VOA kèm theo tập tin TXT trong trang web này. 7. Học Anh ngữ Y khoa trực tuyến http://health.discovery.com/tools/blausen/blausen.html Các sinh viên Y khoa cần trao dồi kỹ năng đọc và nghe Anh ngữ chuyên ngành có thể sử dụng website trên để thực hành. Website trình bày hơn 150 chủ đề, với các tùy chọn text (đọc văn bản thuyết minh), video (vừa xem hình ảnh chuyển động 3D, vừa nghe lời thuyết minh trực tiếp), model (dùng chuột để xoay chuyển hình ảnh ảo 3D theo ý muốn) và slides (xem lại từng hình ảnh chính của chủ đề)... 8. Website luyện phát âm cho các bạn học ngoại ngữ http://vhost.oddcast.com/vhost_minisite/demos/tts/tts_exampl e.html Nếu muốn luyện nghe giúp cho việc học ngoại ngữ, hãy thử truy cập vào trang web này. Trang web sẽ chuyển trực tuyến văn bản thành tiếng nói (text-to-speech) đối với 13 ngôn ngữ phổ biến trên thế giới, bao gồm hầu hết những ngoại ngữ đang được học rộng rãi ở Việt Nam (Anh, Pháp, Đức, Hoa, Nhật, Hàn...), cho phép chọn lựa giọng đọc. Trang web này hoàn toàn miễn phí và không cần đăng ký, các bạn chỉ việc truy cập rồi sử dụng “thoải mái”. 9. Tìm hiểu văn hóa ngôn ngữ Anh http://www.wordorigins.org/ Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Anh có rất nhiều từ ngữ cổ nhưng ít ai xác định được nguồn gốc của chúng (vì quá xưa). Trang web giúp người đọc tìm hiểu cách thức các từ ngữ cổ xâm nhập cuộc sống và ngôn ngữ đời thường hôm nay. Đây là website rất hữu ích cho các bạn muốn tìm hiểu về văn hóa và ngôn ngữ Anh. 10. Học Anh ngữ cùng Vancouver English Centre http://www.vec.ca/ Trang Web www.vec.ca là trung tâm Anh ngữ lớn nhất ở Canada và rất nổi tiếng trên thế giới, bạn sẽ được cung cấp tài liệu Anh Văn, hệ thống các cấp học Anh ngữ, được kiểm tra thử các chứng chỉ TOEFL, TOEIC, IELTS. Được cung cấp các tài liệu đặc biệt về Anh ngữ như: Anh ngữ giao tiếp, viết, kinh doanh... cung cấp các bài tập trực tuyến Anh ngữ miễn phí, các đoạn Video học Anh ngữ, kiểm tra trực tuyến miễn phí. 11. Vừa học vừa chơi môn tiếng Anh http://www.english-at-home.com/ Nếu muốn vừa chơi, vừa học Anh văn thì nên vào trang Web này. Nó cung cấp những game Anh văn rất vui nhộn, nó hiện được đánh giá là có một thư viện từ ngữ khá đồ sộ và phong phú. Cuối cùng, bạn cũng có thể làm một bài Test ở đây tùy theo mức độ chuyên nghiệp của mình nhằm đánh giá lại chất lượng của bản thân. 12. Website của các cơ sở dạy ngoại ngữ - Công ty giáo dục toàn cầu: http://www.hocngoaingu.com.vn/ , http://www.globaledu.com.vn/ truy cập với tên: ThanhnienOnline Mật khẩu: thitracnghiem - ILA Vietnam: http://www.ilavietnam.com/ - http://www.vietanhedu.com/ - http://www.goldenkey.edu.vn/ thuộc trung tâm ngôn ngữ Golenkey, bạn có thể vào đó học hỏi và trao đổi. - http://www.languagelink.edu.vn/ website của Language Link Vietnam 13. Thư viện sách http://englishtips.org/cms/./?newsid=1132082360 đây là một thư viện sách cực hay , đủ các loặi sách , cho trẻ em , học sinh , sinh viên , thày cô giáo , sách về ngữ pháp , hướng dẫn cách phát âm , TOEFL , other.......... ( đặc biệt toằn sách đắt tiền nhưng ở đây share free ), chỉ cần đăng kí là thành viên các bạn có thể dl thỏa mái , tốc độ dl rất cao, nhớ chuyển ngôn ngữ sang tiếng anh , hok các bạn sẽ ko hiểu gì hết đó !! hihihi
14. Học ngoại ngữ bằng hình ảnh: http://www.pdictionary.com/ là địa chỉ học từ vựng trực tuyến miễn phí rất thú vị dành cho mọi lứa tuổi với các ngôn ngữ: Anh, Đức, Ý, Pháp, Tây Ban Nha. Các từ vựng được giải nghĩa bằng ảnh flash dễ hiểu và dễ nhớ. Từ vựng được phân chia theo danh mục: thể thao, trường học, trái cây, động vật... hoặc theo thứ tự ABC... để bạn dễ dàng tìm kiếm. Đặc biệt, bạn có thể nắm vững hơn vốn từ vựng của mình cũng như bổ sung các từ mới bằng cách làm các bài tập đơn giản nhưng rất hiệu quả của trang web như: nhìn ảnh đoán từ (flashcards); hoàn thành từ vựng theo ảnh (fill in the blanks); sắp xếp các ký tự để tạo thành từ đúng theo ảnh (word scramble); luyện tập chính tả (stinky spelling); tập nhớ chính xác (straight recall). |
|
|
Những nội dung khác:
|
|
|
|
|